Máy bơm ly tâm trục ngang được sử dụng rộng rãi trong:
– Xây dựng
– Thoát nước, thủy lợi, tưới tiêu, cung cấp nước
– Hệ thống chữa cháy
– Công nghiệp (hệ thống giải nhiệt, bột giấy, thực phẩm, hóa chất, dệt nhuộm, …)
– Hệ thống sưởi, điều hòa không khí, tháp giải nhiệt
– Hồ bơi, hệ thống rửa, ..
Thông số Lưu lượng, cột áp, công suất lựa chọn theo bảng đặc tính bơm
STT |
MODEL |
VOLT |
KW |
HP |
HM |
Q M3/h |
1 |
KP50-250/15 |
380 |
15 |
20 |
70.8-50.5 |
27-78 |
2 |
KP50-160/5.5 |
380 |
5.5 |
7.5 |
30.5-16.8 |
21-78 |
3 |
KP50-125/4 |
380 |
4 |
5.5 |
25-16.5 |
15-72 |
4 |
KP50-125/3 |
380 |
3 |
4 |
20.2-11.2 |
12-72 |
5 |
KP40-200/5.5 |
380 |
5.5 |
7.5 |
47-33.4 |
9-39 |
6 |
KP40-160/4 |
380 |
4 |
5.5 |
35.6-25.4 |
9-39 |
7 |
KP40-160/3 |
380 |
3 |
4 |
30.1-21 |
9-36 |
8 |
KP40-160/3 |
380 |
3 |
4 |
25.8-21.1 |
9-36 |
9 |
KP32-250/15 |
380 |
15 |
20 |
92.5-80 |
7.5-30 |
10 |
KP32-250/11 |
380 |
11 |
15 |
81-66.5 |
7.5-30 |
11 |
KP32-200/7.5 |
380 |
7.5 |
10 |
60.5-38.5 |
6-36 |
12 |
KP32-160/3 |
380 |
3 |
4 |
36.4-22.3 |
6-27 |
13 |
KP32-160/2.2 |
380 |
2.2 |
3 |
28.5-14.8 |
6-24 |
14 |
KP50-200/11 |
380 |
11 |
15 |
51-32 |
24-72 |
15 |
KP50-200/15 |
380 |
15 |
20 |
58.1-38.8 |
24-78 |
16 |
KP50-160/7.5 |
380 |
7.5 |
10 |
37-24.5 |
21-78 |
17 |
KP32-200/5.5 |
380 |
5.5 |
7.5 |
52-28.7 |
6-36 |
18 |
KP40-250/15 |
380 |
15 |
20 |
90.4-76 |
9-42 |
19 |
KP40-250/11 |
380 |
11 |
15 |
74.6-56 |
9-42 |
20 |
KP40-200/7.5 |
380 |
7.5 |
10 |
57.8-43.9 |
9-42 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.